Từ điển Thiều Chửu
盲 - manh
① Thanh manh. ||② Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh. ||③ Tối.

Từ điển Trần Văn Chánh
盲 - manh
① Mù, mù quáng: 盲人 Người mù; 文盲 Mù chữ; ② (văn) Làm xằng; ③ (văn) Tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盲 - manh
Mắt không có con ngươi. Mù — Mù quáng, không hiểu biết gì — Tối tăm. Thiếu ánh sáng — Một âm là Vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盲 - vọng
Nhìn xa. Trông nhìn. Như chữ Vọng 朢. Xem Manh.


晦盲 - hối manh || 雞盲 - kê manh || 盲從 - manh tòng || 色盲 - sắc manh ||